• Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở và máy gây mê kèm thở model VT900A hãng Fluke Biomedical

Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở và máy gây mê kèm thở model VT900A hãng Fluke Biomedical

Mã sản phẩm:

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical

Liên hệ

Ứng dụng : 

Sử dụng để kiểm định máy thở và máy gây mê kèm thở trong y tế

Theo yêu cầu kiểm định bắt buộc của thông tư 05/2022/TT-BYT ban hành ngày 01-08-2022

Phù hợp với các quy trình kiểm định của Bộ Y tế ban hành theo các quyết định gồm:

Quyết định số 3236/QĐ-BYT và 3237/QĐ-BYT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế 

Đặc điểm kỹ thuật : 

·      Giúp tăng hiệu suất của các quy trình kiểm tra, giảm sai sót, giảm thời gian kiểm tra với khả năng tạo ra các quy trình kiểm tra được tùy biến.

·      Giúp tránh nhầm lẫn và đảm bảo độ chính xác với khả năng đo lưu lượng một kênh toàn dải.

·      Giúp giảm thời gian kiểm tra với các đầu đo tích hợp, tự động đo độ ẩm, nhiệt độ và hàm lượng oxy và bù theo áp suất không khí và các điều kiện môi trường.

·      Giúp đảm bảo sự an toàn của bệnh nhân nhờ khả năng kiểm tra các máy gây mê và máy đo lưu lượng có lưu lượng cực thấp và áp suất cực thấp.

·       Các phép đo phù hợp với các tiêu chuẩn Quốc tế và theo các đơn vị đo SI và được hiệu chuẩn bởi hệ thống Molbloc-L.

·      Hợp lý hóa quy trình kiểm tra máy gây mê chỉ với một bước cài đặt.

·      Tránh nhầm lẫn và nâng cao hiệu quả với việc tự động phát hiện khí gây mê và định dạng khí theo màu.

·      Dễ dàng vận chuyển với sự thuận tiện của túi đựng toàn bộ phụ kiện và máy chính.

·      Đơn giản hóa việc hiệu chuẩn và sửa chữa.

·      Đảm bảo an toàn cho bệnh nhân với việc tự động phát hiện và đo nồng độ CO2, N2O, năm chất gây mê thường sử dụng.

1-Thiết bị kiểm định máy thở và máy gây mê kèm thở

Model: VT900A

·      Kênh lưu lượng cao: 

-     Dải đo: ±300 slpm 

-     Độ chính xác: ±≤ 2.5 %   

·      Kênh lưu lượng cực thấp: 

-     Dải đo: ±750 ml/min 

-     Độ chính xác: ±1.7 % hoặc 0.01 slpm  

·      Áp suất cực thấp: 

-     Dải đo: 0 ~ 10 mbar 

-     Độ chính xác: ±1 % hoặc ±0.01 mbar 

·      Hàm lượng oxy: 

-     Dải đo: 0 ~ 100 % 

-     Độ chính xác: ±1 %

Đo các thông số máy thở: 

·      Đo thể tích khí lưu thông (hít vào và thở ra): 

-     Dải đo: 0 ~ 60 l 

-     Độ chính xác: ± ≤ 2 % hoặc ≤ 5ml

·      Đo thể tích phút thở ra: 

-     Dải đo: 0 ~ 100 l 

-     Độ chính xác: ± ≤ 2 % hoặc ≤ 5ml

·      Đo nhịp thở: 

-     Dải đo: 1 ~ 1500 bpm 

-     Độ chính xác: ± ≤ 2 % 

·      Đo áp suất hít vào đỉnh (PIP): 

-     Dải đo: ±160 mbar 

-     Độ chính xác: ±0.75 % hoặc 0.1 mbar 

·      Do áp suất dương cuối kì thở ra (PEEP): 

-     Dải đo: ±160 mbar 

-     Độ chính xác: ±0.75 % hoặc 0.1 mbar 

·      Đo thời gian hít vào: 

-     Dải đo: 0 ~ 60 s 

-     Độ chính xác: 0.02 s 

·      Đo thời gian thở ra: 

-     Dải đo: (0 ~ 90) s 

-     Độ chính xác: 0.5 % hoặc 0.01 s 

2- Mô đun đo nồng độ khí gây mê cho máy gây mê kèm thở:

Model: Vapor

·      Các tính năng

  • Đo các khí: CO2, N2O, HAL, ISO, ENF, SEV, DES
  • Công nghệ đo: NDIR side stream

·      Đo nồng độ khí

  • Dải đo CO2: 0-10%, độ chính xác ≤ 0.5%
  • Dải đo N2O: 0-100%, độ chính xác ≤ 3%
  • Dải đo HAL: 0-5 %, độ chính xác ≤ 0.2 %
  • Dải đo SEV: 0-10 %, độ chính xác ≤ 0.7 %
  • Dải đo DES: 0-23%, độ chính xác ≤ 3 %
  • Dải đo ISO: 0-8 %, độ chính xác ≤ 0.3 %

+      Dải đo ENF: 0-5 %, độ chính xác ≤ 0.2 %

Cấu hình cung cấp:

·      Máy chính, Adapter nguồn

·      Bộ lọc vi khuẩn 

·      Ống silicon dài 1.2 m  

·      Bộ adapter kết nối với máy thở

·      Cáp USB truyền dữ liệu tới máy tính

·      Tay cầm có thể tháo rời 

·      Quai đeo vai tháo được

·      Mô đun đo nồng độ khí gây mê kèm đầu kết nối 

·      Phổi thử nghiệm

·      Phần mềm tải dữ liệu về máy tính

Kèm theo giấy chứng nhận hiệu chuẩn của cơ quan đo lường có thẩm quyền trong nước (Cấp cho Máy chính (VT900A)

Giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà sản xuất (Cấp cho mô đun đo nồng độ khí gây mê-Vapor)

Sản phẩm liên quan

Chat Zalo
0904 561 018