Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật của máy thở và gây mê kèm thở model Citrex H5, hãng IMT Analytics
Mã sản phẩm: 000107
Hãng sản xuất: IMT Analytics- Thuỵ Sỹ
Sử dụng để kiểm định máy thở và máy gây mê kèm thở trong y tế
Theo yêu cầu kiểm định bắt buộc của thông tư 05/2022/TT-BYT ban hành ngày 01-08-2022)
Phù hợp với các quy trình kiểm định của Bộ Y tế ban hành theo các quyết định gồm:
Quyết định số 3236/QĐ-BYT và 3237/QĐ-BYT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Đặc tính kỹ thuật:
· Đo các thông số thở: Nhịp thở, Ti, Te, I:E, Ti/Tcyc, Vti, Vte, Vi, Ve, PPeak, PMean, PEEP, PPlateau, IPAP, PFInsp, PFExp, CStat
· Đo lưu lượng:
- Dải đo lưu lượng: ± 300 L/min
- Độ chính xác: ± 1.9% hoặc ± 0.1 L/min (trong khoảng 10 ~ 40°C)
· Đo nồng độ oxy: 0–100%, độ chính xác: ±1%
· Đo thể tích khí lưu thông (hít vào và thở ra):
- Dải đo: ± 10 L
- Độ chính xác: ±2% hoặc ±0.20 mL (>6 sL/min)
· Đo thể tích phút (MV):
- Dải đo: 0 – 300 sL/min
- Độ chính xác: ±2.5%
· Đo áp suất hít vào đỉnh (Ppeak):
- Dải đo: 0 – 150 mbar
- Độ chính xác: ±0.75 % hoặc 0.1 mbar
· Do áp suất dương cuối kì thở ra (PEEP):
- Dải đo: 0 – 150 mbar
- Độ chính xác: ±0.75 % hoặc 0.1 mbar
· Đo nhịp thở:
- Dải đo: 1 ~ 1000 bpm
- Độ chính xác: ± 1 bpm hoặc ± 2.5%
· Đo thời gian hít vào, thở ra:
- Dải đo: 0.05 – 60 s
- Độ chính xác: 0.02 s
· Dải đo khí CO2/ độ chính xác: 0–15 vol% / ± (0.2 vol% + 2% số đọc)
· Dải đo khí N2O/ độ chính xác: 0–100 vol% / ± (2% vol% + 2% số đọc)
· Dải đo khí HAL, ISO, ENF/ độ chính xác: 0–8 vol% / ± (0.15 vol% + 5% số đọc)
· Dải đo khí SEV/ độ chính xác: 0–10 vol% / ± (0.15 vol% + 5% số đọc)
· Dải đo khí DES/ độ chính xác: 0–22vol% / ± (0.15 vol% + 5% số đọc)
Cấu hình cung cấp:
· Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn
· Cảm biến đo nồng độ khí gây mê
· Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh kèm bản dịch tiếng Việt
Kèm theo giấy chứng nhận kiểm tra (Test report) của nhà sản xuất