Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật của máy thở và gây mê kèm thở Ventest Datrend
Mã sản phẩm:
Hãng sản xuất: Datrend-Canada
Sử dụng để kiểm định máy thở và máy gây mê kèm thở trong y tế
Theo yêu cầu kiểm định bắt buộc của thông tư 05/2022/TT-BYT ban hành ngày 01-08-2022)
Phù hợp với các quy trình kiểm định của Bộ Y tế ban hành
Đặc điểm chính:
- Màn hình cảm ứng rộng 7 " với đèn nền LED
- Giao diện đồ hoạ trực quanDải đo: ±750 ml/min
- Bộ cảm biến lưu lượng không khí hai chiều FlowSense (± 300 l /min) hoặc tuỳ chọn ± 12 l / phút
- Tự động phát hiện loại cảm biến lưu lượng
- Hiển thị đồng thời: 11 tham số
- Cấu hình tự do
Thông số kỹ thuật chính:
Cảm biến lưu lượng hai chiều trong 2 dải đo đối với thể tích khí
lưu thông, thể tích phút, lưu lượng đỉnh, đo thời gian (TI, TE, IE, tần số), đo áp suất thông khí, áp suất khác nhau trong 3 dải, độ ẩm
Độ chính xác của thông số:
- Cảm biến áp suất thông khí 0 - 10 kPa ± 1% hoặc 0,02 kPa
- Cảm biến lưu lượng FlowSense cao ± 300 L / phút ± 2% hoặc 0,1 L / phút
- Cảm biến FlowSense Low Flow ± 12 L / phút ± 2% hoặc 0,01 L / phút
- Áp suất chênh lệch ± 20 mbar ± 2 kPa ± 0.5% hoặc ± 0.002 kPa
- Áp suất chênh lệch ± 200 mbar ± 20 kPa ± 0.5% hoặc ± 0.02 kPa
- Áp suất chênh ± 1 bar ± 100 kPa ± 0.5% hoặc ± 0.1 kPa
- Áp suất môi trường 60 - 115 kPa, ± 1% hoặc ± 0.5 kPa
- Nhiệt độ 10 - 40 ° C ± 1 ° C
- Độ ẩm 0 - 100%
- Áp suất cao (tùy chọn) 0 - 1 Mpa (0 - 10 bar) ± 1,5% hoặc ± 1 kPa ± 3%
- O2 Nồng độ (tùy chọn) 0 - 100%, ± 1 Vol%
Thiết bị bao gồm:
- - Máy chính
- - Cảm biến lưu lượng cao (+/- 300ml) với chức năng đo độ ẩm, được hiệu chuẩn với không khí và O2
- - Giấy hiệu chuẩn của hãng sản xuất cung cấp
- - Tùy chọn Cảm biến O2 (lắp tại nhà máy)
- - Tùy chọn Phổi kiểm tra - người lớn, 1L
Phụ kiện tùy chọn:
Đầu đo kiểm tra máy gây mê
Model: Masimo AX+ Multi-Gas Option (lắp tại nhà máy)
Đặc tính kỹ thuật:
*Đo nồng độ khí (Độ chính xác):
Dải đo CO2:
0 ÷ 10 vol % (± 0.2vol% + 2% of giá trị đọc)
10 ÷ 15 vol % (± 0.3vol% + 2% of giá trị đọc)
Dải đo N2O:
0 ÷ 100 vol % (± 0.2vol% + 2% of giá trị đọc)
Dải đo HAL, ISO, ENF:
0 ÷ 8 vol % (± 0.15vol% + 5% of giá trị đọc)
Dải đo SEV:
0 ÷ 10 vol % (± 0.15vol% + 5% of giá trị đọc)
Dải đo DES:
0 ÷ 22 vol % (± 0.15vol% + 5% of giá trị đọc)